CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ

Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.

Văn phòng luật sư Tam Đa: Tư vấn luật Hình Sự  Tư vấn luật Đất đai  Tư vấn luật Thương mại  Tư vấn luật Đầu tư  Tư  vấn luật Lao động  Tư vấn thủ tục Ly Hôn  Dịch vụ Thành lập doanh nghiệp  Tranh tụng tại tòa về Hình sự – Dân sự – Kinh tế. Hãy gọi  cho chúng tôi để được cung cấp dịch vụ pháp lý tốt nhất với chi phí hợp lý nhất! Đường dây nóng: 0918.68.69.67

BỘ THƯƠNG MẠI

******

Số:   10/2007/QĐ-BTM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

******

Hà Nội, ngày  21 tháng  5  năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê chuẩn Nghị định thư về việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo cam kết trong Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên như  sau:

a) Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền nhập khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền phân phối (chi tiết theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
–  UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
– Văn phòng Quốc hội,
– Văn phòng Chủ tịch nước,
– Văn phòng Chính phủ;
– Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– BQL các KCN, KCX, KKT, KCNC;
– Các Sở Thương mại; Sở KH&ĐT;
– Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
– Công báo; Website Chính phủ; Website BTM;
– Bộ trưởng và các Thứ trưởng BTM;
– Các đơn vị thuộc cơ quan BTM;
– Lưu: VT.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Danh Vĩnh

PHỤ LỤC SỐ 01:

HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

STT

Các  hoạt động

Hình thức đầu tư  và lộ trình thực hiện

1

Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.

 

Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư  trong nước.

2

Thực hiện quyền phân phối:

– Đại lý mua bán hàng hoá

– Bán buôn

– Bán lẻ

– Nhượng quyền thương mại

– Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư  nước ngoài và nhà đầu tư trong nước, trong đó phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 49% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2008 không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.

– Được đầu tư  theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài kể từ ngày 01/01/2009.

Quyền phân phối gắn liền với quyền được lập cơ sở bán lẻ thứ nhất; việc lập thêm cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (số lượng các nhà cung cấp dịch vụ đang hiện diện trong một khu vực địa lý, sự  ổn định của thị trường và quy mô địa lý).

3

Quảng cáo thương mại (trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá)

 

Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh  hoặc theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã được cấp phép kinh doanh quảng cáo thương mại.

Trong trường hợp đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 51% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2009, không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.

4

Giám định thương mại (không bao gồm hoạt động kiểm định phương tiện vận tải) Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.

Việc thực hiện dịch vụ giám định thương mại bị hạn chế hoạt động tại các khu vực địa lý được cơ quan có thẩm quyền xác định vì lý do an ninh quốc phòng

Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện công bố trên đây cũng áp dụng cho các tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã thành lập nay đề nghị bổ sung hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá.

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu.

2. Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.

II. DANH MỤC

A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN XUẤT KHẨU

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
2709.00. 10 – Dầu mỏ dạng thô
2709.00. 20 – Condensate
2709.00. 90 – Loại khác

B. HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU THEO LỘ TRÌNH

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Lộ trình

Lúa gạo

01/01/2011

1006.10.10 – – Để làm giống

1006.10.90 – – Loại khác
1006.20.10 – – Gạo Thai Hom Mali
1006.20.90 – – Loại khác
1006.30.11 – – – Nguyên hạt
1006.30.12 – – – Không quá 5% tấm
1006.30.13 – – – Trên 5% đến 10% tấm
1006.30.14 – – – Trên 10% đến 25% tấm
1006.30.19 – – – Loại khác
1006.30.20 – – Gạo làm chín sơ
1006.30.30 – – Gạo nếp
1006.30.40 – – Gạo Basmati
1006.30.50 – – Gạo Thai Hom Mali
1006.30.61 – – – Nguyên hạt
1006.30.62 – – – Không quá 5% tấm
1006.30.63 – – – Trên 5% đến 10% tấm
1006.30.64 – – – Trên 10% đến 25% tấm
1006.30.69 – – – Loại khác
1006.40.00 – Tấm

PHỤ LỤC SỐ 03:

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.

2. Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.

3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.

II. DANH MỤC

A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN NHẬP KHẨU

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Xì gà, xì  gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá

hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.

2402.10.00 – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá
2402.20.10 – – Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
2402.20.90 – – Loại khác
2402.90.10 – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá
2402.90.20 – – Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

2403.10.11 – – – Thuốc lá lá đã được phối trộn
2403.10.19 – – – Loại khác
2403.10.21 – – – Thuốc lá lá đã được  phối trộn
2403.10.29 – – – Loại khác
2403.10.90 – – Loại khác
2403.91.00 – – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
2403.99.10 – – – Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá
2403.99.30 – – – Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
2403.99.40 – – – Thuốc lá bột để hít
2403.99.50 – – – Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
2403.99.60 – – – Ang Hoon
2403.99.90 – – – Loại khác

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; …

2710. 11.11 – – – Xăng động cơ có pha trì, loại cao cấp
2710. 11.12 – – – Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp
2710. 11.13 – – – Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng
2710. 11.14 – – – Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng
2710. 11.15 – – – Xăng động cơ khác, có pha chì
2710. 11.16 – – – Xăng động cơ khác, không pha chì
2710. 11.17 – – – Xăng máy bay
2710. 11.18 – – – Tetrapropylene
2710. 11.21 – – – Dung môi trắng
2710. 11.22 – – – Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
2710. 11.23 – – – Dung môi khác
2710. 11.24 – – – Naphtha, reformate hoặc các chế phẩm khác để pha chế xăng
2710. 11.25 – – – Dầu nhẹ khác
2710. 11.29 – – – Loại khác
2710. 19.11 – – – – Dầu hoả thắp sáng
2710. 19.12 – – – – Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi
2710. 19.13 – – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên
2710. 19.14 – – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C
2710. 19.15 – – – – Paraffin mạch thẳng
2710. 19.19 – – – – Dầu trung khác và các chế phẩm
2710. 19.21 – – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ
2710. 19.22 – – – – Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than
2710. 19.23 – – – – Dầu gốc để pha chế dầu nhờn
2710. 19.24 – – – – Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
2710. 19.25 – – – – Dầu bôi trơn khác
2710. 19.26 – – – – Mỡ bôi trơn
2710. 19.27 – – – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
2710. 19.28 – – – – Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
2710. 19.31 – – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao
2710. 19.32 – – – – Nhiên liệu diesel khác
2710. 19.33 – – – – Nhiên liệu đốt khác
2710. 19.39 – – – – Loại khác
2710. 91.00 – – Chứa biphenyl đã polyco hoá (PCBs), terphenyl đã polyco hoá (PCTs) hoặcbiphenyl đã polybrom hoá (PBBs)
2710. 99.00 – – Loại khác

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

4902. 10.00 – Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
4902. 90.11 – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
4902. 90.19 – – – Loại khác
4902. 90.21 – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
4902. 90.29 – – – Loại khác
4902. 90.91 – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
4902. 90.99 – – – Loại khác

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa…

8524. 39.20 – – – Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh
8524. 39.90 – – – Loại khác
8524. 51.10 – – – Băng video
8524. 51.20 – – – Băng máy tính
8524. 51.30 – – – Loại dùng cho phim điện ảnh
8524. 51.90 – – – Loại khác
8524. 52.10 – – – Băng video
8524. 52.20 – – – Băng máy tính
8524. 52.30 – – – Loại dùng cho phim điện ảnh
8524. 52.90 – – – Loại khác
8524. 53.10 – – – Băng video
8524. 53.20 – – – Băng máy tính
8524. 53.30 – – – Loại dùng cho phim điện ảnh
8524. 53.90 – – – Loại khác
8524. 60.00 – Thẻ có dải từ
8524. 99.10 – – – Băng video
8524. 99.30 – – – Loại dùng cho phim điện ảnh
8524. 99.90 – – – Loại khác

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

8802.11.00 – – Trọng lượng không tải không quá 2000kg
8802.12.00 – – Trọng lượng không tải trên 2000kg
8802.20.10 – – Máy bay
8802.20.90 – – Loại khác
8802.30.10 – – Máy bay
8802.30.90 – – Loại khác
8802.40.10 – – Máy bay
8802.40.90 – – Loại khác
8802.60.00 – Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
8803.10.10 – – Của trực thăng hoặc máy bay
8803.10.90 – – Loại khác
8803.20.10 – – Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều
8803.20.90 – – Loại khác
8803.30.00 – Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng
8803.90.10 – – Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]
8803.90.20 – – Của khí cầu, tầu lượn hoặc diều
8803.90.90 – – Loại khác

B. HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU THEO LỘ TRÌNH

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Lộ trình

Dược phẩm

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)  gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau…

01/01/2009

3003.10.10 – – Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
3003.10.20 – – Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
3003.10.90 – – Loại khác
3003.20.00 – Chứa các chất kháng sinh khác
3003.31.00 – – Chứa insulin
3003.39.00 – – Loại khác
3003.40.10 – – Thuốc điều trị bệnh sốt rét
3003.40 90 – – Loại khác
3003.90.10 – – Chứa vitamin
3003.90.20 – – Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin
3003.90.30 – – Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin
3003.90.40 – – Thuốc điều trị bệnh sốt rét
3003.90.90 – – Loại khác

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)…

01/01/2009

3004.10.11 – – – Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)
3004.10.12 – – – Chứa các phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó
3004.10.13 – – – Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống
3004.10.14 – – – Chứa moxycillin hoặc muối của nó, dạng uống
3004.10.19 – – – Loại khác
3004.10.21 – – – Dạng mỡ
3004.10.29 – – – Loại khác
3004.20.11 – – – Dạng uống
3004.20.12 – – – Dạng mỡ
3004.20.19 – – – Loại khác
3004.20.21 – – – Dạng uống
3004.20.22 – – – Dạng mỡ
3004.20.29 – – – Loại khác
3004.20.31 – – – Dạng uống
3004.20.32 – – – Dạng mỡ
3004.20.39 – – – Loại khác
3004.20.41 – – – Chứa gentamycines hoặc các dẫn xuất  của chúng, dạng tiêm
3004.20 42 – – – Chứa lincomycins hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
3004.20.43 – – – Dạng mỡ
3004.20.49 – – – Loại khác
3004.20.51 – – – Dạng uống
3004.20.52 – – – Dạng mỡ
3004.20.59 – – – Loại khác
3004.20.60 – – Chứa isoniazid, pyrazinamid hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
3004.20.90 – – Loại khác
3004.31.00 – – Chứa insulin
3004.32.10 – – – Chứa hydrocortisone sodium succinate
3004.32.20 – – – Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó
3004.32.30 – – – Chứa fluocinolone acetonide
3004.32.90 – – – Loại khác
3004.39.10 – – – Chứa adrenaline
3004.39.90 – – – Loại khác
3004.40.10 – – Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
3004.40.20 – – Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm
3004.40.30 – – Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
3004.40.40 – – Chứa quinine hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hoá thuộc các phân nhóm từ  3004.10 tới 30
3004.40.50 – – Chứa papaverine hoặc berberine
3004.40.60 – – Chứa theophylline
3004.40.70 – – Chứa atropin sulphate
3004.40.90 – – Loại khác
3004.50.10 – – Xi rô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em
3004.50.20 – – Chứa vitamin A, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79
3004.50.30 – – Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12 , trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79
3004.50.40 – – Chứa vitamin C, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79
3004.50.50 – – Chứa vitamin PP, trừ hàng hoá thuộc mã số  3004.50.10 và 3004.50.79
3004.50.60 – – Chứa các vitamin khác, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
3004.50. 71 – – – Chứa vitamin nhóm B-complex
3004.50.79 – – – Loại khác
3004.50.90 – – Loại khác
3004.90.10 – – Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
3004.90.21 – – – Dịch truyền sodium chloride
3004.90.22 – – – Dịch truyền glucose  5%
3004.90.23 – – – Dịch truyền glucose 30%
3004.90.29 – – – Loại khác
3004.90.30 – – Thuốc sát khuẩn, sát trùng
3004.90.41 – – – Chứa procaine hydrochloride
3004.90.49 – – – Loại khác
3004.90.51 – – – Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)
3004.90.52 – – – Chứa chlorpheniramine maleate
3004.90.53 – – – Chứa diclofenac
3004.90.54 – – – Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng
3004.90.59 – – – Loại khác
3004.90.61 – – – Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine (INN)
3004.90.62 – – – Chứa primaquine
3004.90.69 – – – Loại khác
3004.90.71 – – – Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)
3004.90.72 – – – Chứa dichlorophen (INN)
3004.90.79 – – – Loại khác
3004.90.80 – – Thuốc dùng chưa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)
3004.90.91 – – – Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxid hoặc ma-gie hydroxide hoặc oresol
3004.90.92 – – – Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen (INN)
3004.90.93 – – – Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine
3004.90.94 – – – Chứa salbutamol (INN)
3004.90.95 – – – Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm
3004.90.96 – – – Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin)
3004.90.97 – – – Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline
3004.90.98 – – – Sorbitol
3004.90.99 – – – Loại khác

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30

01/01/2009

3006.10.00 – Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự…
3006.20.00 – Chất thử nhóm máu
3006.30.10 – – Bari sulfate (dạng uống)
3006.30.20 – – Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y
3006.30.30 – – Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác
3006.30.90 – – Loại khác
3006.40.10 – – Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
3006.40.20 – – Xi măng gắn xương
3006.50.00 – Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
3006.60.00 – Các chế phẩm hoá học dùng để tránh thai…
3006.70.00 – Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể…
3006.80.00 – Phế thải dược phẩm
Phim

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng…

01/01/2009

3706.10.10 – – Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
3706.10.20 – – Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng
3706.10.91 – – – Có ảnh được chụp ở nước ngoài
3706.10.99 – – – Loại khác
3706.90.10 – – Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
3706.90.20 – – Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng
3706.90.90 – – Loại khác
Các loại lịch, bưu thiếp và tem thư chưa sử dụng …

Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành…

01/01/2009

4907.00.10 – Giấy bạc (tiền giấy), được đấu thầu hợp pháp
4907.00.20 – Tem thư chưa dùng
4907.00.30 – Tem thuế hoặc các loại tem tương tự
4907.00.40 – Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu…
4907.00.90 – Loại khác

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn…

01/01/2009

4909.00.00 Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn…
Các loại lịch in, lịch bloc

01/01/2009

4910.00.00 Các loại lịch in, kể cả lịch bloc
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

01/01/2009

4911.10.00 – Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại…
4911.91.10 – – – Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật…
4911.91.20 – – – Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn…
4911.91.90 – – – Loại khác
4911.99.10 – – – Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ…
4911.99.20 – – – Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ
4911.99.90 – – – Loại khác
Máy in công nghiệp
Máy, thiết bị và dụng cụ…

01/01/2009

8442.10.10 – – Hoạt động bằng điện
8442.10.20 – – Hoạt động không bằng điện
8442.20.10 – – Hoạt động bằng điện
8442.20.20 – – Hoạt động không bằng điện
8442.30.11 – – – Khuôn dập và khuôn cối
8442.30.12 – – – Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ
8442.30.19 – – – Loại khác
8442.30.21 – – – Khuôn dập và khuôn cối
8442.30.22 – – – Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ
8442.30.29 – – – Loại khác
8442.40.10 – – Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện
8442.40.21 – – – Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản
8442.40.29 – – – Loại khác
8442.50.10 – – Mẫu chữ in các loại
8442.50.90 – – Loại khác

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ…

01/01/2009

8443.11.10 – – Hoạt động bằng điện
8443.11.20 – – Hoạt động không bằng điện
8443.12.10 – – Hoạt động bằng điện
8443.12.20 – – Hoạt động không bằng điện
8443.19.10 – – Hoạt động bằng điện
8443.19.20 – – Hoạt động không bằng điện
8443.21.10 – – Hoạt động bằng điện
8443.21.20 – – Hoạt động không bằng điện
8443.29.10 – – Hoạt động bằng điện
8443.29.20 – – Hoạt động không bằng điện
8443.30.10 – – Hoạt động bằng điện
8443.30.20 – – Hoạt động không bằng điện
8443.40.10 – – Hoạt động bằng điện
8443.40.20 – – Hoạt động không bằng điện
8443.59.10 – – – Máy in ép trục
8443.59.20 – – – Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất  PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
8443.59.90 – – – Loại khác
8443.60.10 – – Hoạt động bằng điện
8443.60.20 – – Hoạt động không bằng điện
8443.90.10 – – của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất  PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
8443.90.20 – – Loại khác, của máy không hoạt động bằng điện
8443.90.90 – – Loại khác
Các loại máy móc khác

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)…

01/01/2009

8525.10.10 – – Dùng cho phát thanh vô tuyến
8525.10.21 – – – Bộ điều khiển nối video
8525.10.22 – – – Hệ thống giám sát trung tâm
8525.10.23 – – – Hệ thống giám sát từ xa
8525.10.29 – – – Loại khác
8525.10.30 – – Thiết bị nén dữ liệu
8525.30.90 – – Loại khác
8525.40.20 – – Camera khác ghi hình ảnh nền
8525.40.30 – – Camera số
8525.40.40 – – Camera ghi hình khác

Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến…

01/01/2009

8526.10.90 – – Loại khác
8526.91.90 – –  Loại khác
8526.92.00 – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

PHỤ LỤC SỐ 04:

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)

I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.

2. Danh mục này được liệt kê theo nhóm 4 số. Trong trường hợp nhóm 4 số được phân thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của nhóm 4 số.

3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.

II. DANH MỤC

A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN PHÂN PHỐI

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Lúa gạo

1006

Lúa gạo
Đường mía, đường củ cải

1701

Đường mía, đường củ cải thuộc nhóm 1701
Thuốc lá và xì gà

2402

Xì gà, xì  gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc

từ các chất thay thế lá thuốc lá

2403

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
Dầu thô và dầu đã qua chế biến

2709

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

2710

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum…

Dược phẩm (Không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới              dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột)

3001

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô…

3002

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh…

3003

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)…

3004

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)…

3006

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 Biểu thuế nhập khẩu
Thuốc nổ

3601

Bột nổ đẩy

3602

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

3603

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
Sách, báo và tạp chí

4901

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩn tương tự, dạng tờ đơn hoặc

không phải dạng tờ đơn

4902

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

4903

Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
Kim loại quý và đá quý

7102

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

7103

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)…

7104

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại

nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát…

7106

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột

7108

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

7110

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

7111

Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm thuộc nhóm 7111

7118

Tiền kim loại
Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu

8524

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 Biểu thuế nhập khẩu

B. HÀNG HOÁ PHÂN PHỐI THEO LỘ TRÌNH

Mã hàng

Mô tả

Lộ trình

Rượu

01/01/2010

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009  

 

 

 

2205

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang  mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn

2207

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
Xi măng và clinke

01/01/2010

2523

Xi măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp)  
Phân bón

01/01/2010

3102

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ  

3103

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat

3104

Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa kali

3105

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác
Lốp

01/01/2010

4011 10 00 00

– Lốp sử dụng cho xe ôtô con…  

4011 20 10 00

— Lốp xe buýt, xe tải có chiều rộng 450 mm

4011 40 00 00

– Lốp dùng cho xe môtô
Giấy

01/01/2010

4801

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ  

4802

Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết…

4804

Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ

4807

Giấy và bìa hỗn hợp…

4810

Giấy và bìa đã tráng…

4820

Quyển  sổ đăng ký, số sách kế toán, vở bài tập…

4823

Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng…
Sắt thép

01/01/2010

7208

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội)…

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng.

7211

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm đã phủ, mạ hoặc tráng.

7212

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7213

Sắt và thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7214

Sắt và, thép không hợp kim dạng  thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

7215

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác

7216

Sắt thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

7217

Dây sắt hoặc thép không hợp kim
Thiết bị nghe nhìn

01/01/2010

8517

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến…  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8519

Máy quay đĩa, máy hát, máy cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo  âm thanh

8521

Máy thu ghi hoặc tái tạo  video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)…

8526

Rada, các thiết bị dẫn đườn bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng  vô tuyến

8527

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, vô tuyến…

8528

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh…

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

Máy kéo, phương tiện cơ giới, ôtô con và xe máy

01/01/2009

8701

Máy kéo  

 

8702

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

8703

Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02)…

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

8705

Xe chuyên dùng có động cơ…

8709

Xe vận chuyển, loại tự hành…

8711

Mô tô (kể cả mopeds)…

8716

Rơmooc và bán rơmooc; xe khác không truyền động cơ khí…

✔ Quý khách muốn được tư vấn chi tiết hơn hay có nhu cầu sử dụng dịch vụ của Văn phòng luật sư Tam Đa, vui lòng liên hệ:  (08) 3501.5156 – 0918.68.69.67 để được giải đáp.