QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU CÁC VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao và Khu Kinh tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Văn phòng luật sư Tam Đa: Tư vấn luật Hình Sự  Tư vấn luật Đất đai  Tư vấn luật Thương mại  Tư vấn luật Đầu tư  Tư  vấn luật Lao động  Tư vấn thủ tục Ly Hôn  Dịch vụ Thành lập doanh nghiệp  Tranh tụng tại tòa về Hình sự – Dân sự – Kinh tế. Hãy gọi  cho chúng tôi để được cung cấp dịch vụ pháp lý tốt nhất với chi phí hợp lý nhất! Đường dây nóng: 0918.68.69.67 

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*********

Số: 1175/2007/QĐ-BKH

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU CÁC VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 78/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định về việc đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.

Điều 2. Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.

Giấy chứng nhân đầu tư ra nước ngoài được in trên giấy khổ A4, có hình hoa văn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư phát hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao và Khu Kinh tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các PTTg, Chính phủ (để báo cáo)
– Văn phòng Chính phủ
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
– Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước
– Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng
– Viện KSNDTC; Tòa án nhân dân tối cao
– Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp)
– Công báo
– Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố
– Ban quản lý các KCN, KCX, KCNC, KKT
– Lãnh đạo Bộ và các đơn vị trực thuộc
– Lưu: PC, ĐTNN, VP Bộ.

BỘ TRƯỞNG

Võ Hồng Phúc

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TT

TÊN VĂN BẢN

KÝ HIỆU

TRANG

MẪU VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHO NHÀ ĐẦU TƯ

1

BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Áp dụng đối với dự án thuộc diện đăng ký

Mẫu số 1

3

2

Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư

Áp dụng đối với dự án thuộc diện thẩm tra

Mẫu số 2

5

3

GIẢI TRÌNH VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

Áp dụng đối với dự án thuộc diện thẩm tra

Mẫu số 3

7

4

BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

Áp dụng đối với dự án điều  chỉnh theo quy trình đăng ký

Mẫu số 4

9

5

BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

Áp dụng  đối với đơn vị dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra

Mẫu số 5

11

6

GIẢI TRÌNH VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra

Mẫu số 6

12

7

BẢN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra

Mẫu số 7

13

8

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Áp dụng cho dự án điều chỉnh Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư diện thẩm tra, dự án đăng ký lại và quy định Điều 22

Mẫu số 8

15

9

THÔNG BÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI

Áp dụng theo quy định Điều 20, Nghị định 78

Mẫu số 9

17

MẪU VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHO CƠ QUAN CẤP GIẤY CNĐT

10

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Mẫu Giấy chứng nhận đầu tư áp dụng cho dự án cấp mới

Mẫu số 10

19

11

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH

Áp dụng với trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tưt

Mẫu số 11

21

12

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH

Áp dụng với trường hợp điều chỉnh Giấy phép đầu tư

Mẫu số 12

23

13

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại dự án đã cấp Giấy phép đầu tư

Mẫu số 13

25

PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN CÁCH GHI

14

Hướng dẫn cách ghi các Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư

Phụ lục

27

15 Hướng dẫn cách ghi các Mẫu Giấy phép chứng nhận đầu tư quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư

Phụ lục

32

Mẫu số 1

(Áp dụng đối với dự án diện đăng ký)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nhà/các nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

[02]       1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. ….( Tên và thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

Ngoài ra, dự án có sự tham gia của …. (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

[03]       1. Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:…………………………………………….

[04]          Tên giao dịch:…………………………………………………………………………………………….

[05]       2. Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………………………..

[06]          Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:……………………………………………………………………

[07]       3. Mục tiêu hoạt động:

– ……………………………………………………………………………………………………………..

Quy mô dự án:……………………………………………………………………………………………

[08]       4. Vốn đầu tư:

4.1. Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài …. (bằng chữ) đô la Mỹ; tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam

4.2. Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là …. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …. (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:

[09]          Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục)

[10]          Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài :………………………………………………….

[12]       5. Thời hạn và tiến độ của dự án

[15]       6. Lao động

Dự án dự kiến sử dụng tổng số …. lao động; trong đó có …. lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.

[16]          Lao động sử dụng của dự án (Bảng mẫu – Phụ lục)

[19]       7. Kiến nghị về các ưu đãi đầu tư (nếu có) …………………………………………………………..

III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đầu tư và pháp luật của…. ( quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư)

IV. HỒ SƠ KÈM THEO

[20]       1. Các văn bản (theo quy định khoản 1, điều 13, Nghị định 78):

[21]       2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài (nếu có).

[22]       3. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền)

 

Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm……

[23]

Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

Mẫu số 2

(Áp dụng đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

[02]       1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. ….( Tên và thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

Ngoài ra, dự án có sự tham gia của …. (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

[03]       1. Tên dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài:………………………………………………………

[04]          Tên giao dịch:…………………………………………………………………………………………….

[05]       2. Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………………………..

[06]          Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:……………………………………………………………………

[07]       3. Mục tiêu hoạt động:

– ……………………………………………………………………………………………………………..

Quy mô dự án:……………………………………………………………………………………………

[08]       4. Vốn đầu tư:

4.1. Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài …. (bằng chữ) đô la Mỹ; tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam

4.2. Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là …. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …. (bằng chữ) đồng Việt Nam.

[12]       5. Thời hạn dự án: ……………..(bằng chữ) năm.

[15]       6. Lao động

Dự án dự kiến sử dụng tổng số …. lao động; trong đó có …. lao động Việt Nam đưa ra  nước ngoài.

[19]       7. Kiến nghị về các ưu đãi đầu tư (nếu có) …………………………………………………………..

III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đầu tư và pháp luật của…. ( quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư)

IV. HỒ SƠ KÈM THEO

[20]       1. Các văn bản (theo quy định khoản 1, Điều 14, Nghị định 78):

+ ………………………………………………………………………………………………………………..

+ ………………………………………………………………………………………………………………..

[21]       2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài (nếu có).

[22]       3. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền)

 

Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm

[23]

Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 3

(Áp dụng đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

GIẢI TRÌNH
VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:

[02]       1. Nhà đầu tư

– Tên nhà đầu tư thứ 1

– Tên nhà đầu tư thứ 2

– ….( Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

(Chỉ yêu cầu ghi tên, không cần ghi các thông tin khác)

[03]       2. Tên dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài:………………………………………………………

[05]       3. Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………………………..

[06]          Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:……………………………………………………………………

[07]       4. Mục tiêu hoạt động:

Quy mô dự án:……………………………………………………………………………………………

[08]       5. Vốn đầu tư:

5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là…. (bằng chữ) đô la Mỹ; tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam

5.2. Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là …. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …. (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:

[09]          Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục)

[10]          Giải trình về nguồn đầu tư ra nước ngoài :………………………………………………………..

[11]       5.3. Giải trình nhu cầu vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài.

[12]       6. Thời hạn và tiến độ của dự án

[13]       7. Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có)

………………………………………………………………………………………………………………..

[14]       8. Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:

[15]       9. Lao động

Dự án dự kiến sử dụng tổng số … lao động; trong đó có …. lao động Việt Nam đưa ra  nước ngoài.

[16]       Số lao động sử dụng của dự án (Bảng mẫu – Phụ lục)

10. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài

[17]       Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ lục)

Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư.

………………………………………………………………………………………………………………..

[19]       11. Kiến nghị

Kiến nghị về ưu đãi đầu tư (nếu lý do/cơ sở pháp luật):………………………………………….

Kiến nghị khác:………………………………………………………………………………………………

12. Nhà đầu tư cam kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.

 

Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm

 

[23]

Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

Mẫu số 4

(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình đăng ký)

BẢN ĐĂNG KÝ
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

[01]       Nhà/các nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/* số …. dự án đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

[02]       1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. ….( Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

Ngoài ra, dự án có sự tham gia của …. (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư /* số …. ngày …. tháng …. năm ….;

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số ….. ngày …. tháng …. năm ………;

[03]       1. Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:…………………………………………….

Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ): ……………………………………………………………

[07]       Mục tiêu hoạt động:

Quy mô dự án:……………………………………………………………………………………………….

[08]       Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là …. (bằng chữ) đô la Mỹ; tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam

trong đó vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là …. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …. (bằng chữ) đồng Việt Nam.

II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI.

Dự án đã có Giấy phép/ Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số …. ngày ….. tháng….. năm …. do ….. (tên cơ quan) của nước ….. cấp.

1. Tình hình thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư/*

………………………………………………………………………………………………………………..

2. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài.

[09]          Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục)

Giải trình thêm về thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài :………………………………………

[12]       3. Thời hạn và tiến độ dự án

Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài

4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài

[17]       Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩ vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ lục)

– Đánh giá hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư :…………

………………………………………………………………………………………………………………..

– Giải trình về việc sử dụng lợi nhuận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt       Nam, các văn bản liên quan:……………………………………………………………………..

5. Tình hình liên quan khác và đánh giá chung hoạt động đầu tư ở nước ngoài:

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

[18]           Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh các nội dung sau:

1. Về điều chỉnh ……

– Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: …………………………………………………………..

– Nay đề nghị sửa thành: ……………………………………………………………………………….

– Giải trình: …………………………………………………………………………………………………

2. Về điều chỉnh …..

– Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: ……………………………………………………………..

– Nay đề nghị sửa thành: ………………………………………………………………………………….

– Giải trình: ……………………………………………………………………………………………………

IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

[20]       1. Các văn bản (theo quy định khoản 1, Điều 16, Nghị định 78):

+ ………………………………………………………………………………………………………………..

2. Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao và dịch có công chứng)

[21]       3. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư/tái đầu tư ra nước ngoài (nếu có).

[22]       4. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền)

 

Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm

[23]

Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 5

(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra)

BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

[01]       Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư /* số ….. dự án đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

[02]       1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. ….( Tên và thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

Ngoài ra, dự án có sự tham gia của …. (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

Đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư/* số ….. ngày ….. tháng …. năm ……..;

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số …. ngày … tháng….. năm……

[03]       Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:………………………………………………..

Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ):…………………………………………………………….

[07]       Mục tiêu hoạt động:

Quy mô dự án:……………………………………………………………………………………………….

II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

[18]           Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh các nội dung sau:

1. Về điều chỉnh ……

– Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: …………………………………………………………..

– Nay đề nghị sửa thành: ……………………………………………………………………………….

2. Về điều chỉnh …..

– Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: …………………………………………………………..

– Nay đề nghị sửa thành: ……………………………………………………………………………….

III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

[20]       1. Các văn bản (theo quy định tại khoản 1, Điều 17, Nghị định 78):

+ ………………………………………………………………………………………………………………..

[21]       2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài (nếu có).

[22]       3 Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có thẩm quyền).

 

Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm

 

[23]

Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

Mẫu số 6

(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra)

GIẢI TRÌNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

[01]       Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư /* số ….. ngày …. tháng …. năm ….. dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung và giải trình như sau:

[02]       I. NHÀ ĐẦU TƯ

-. Tên nhà đầu tư thứ 1

-. Tên nhà đầu tư thứ 2

-. ….( Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

[03]       Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:………………………………………………..

Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ): ……………………………………………………………

[18]      II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BAO GỒM

1. Về điều chỉnh ……

– Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: …………………………………………………………..

– Nay đề nghị sửa thành: ……………………………………………………………………………….

– Giải trình ………………………………………………………………………………………………….

2. Về điều chỉnh …..

– Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*: …………………………………………………………..

– Nay đề nghị sửa thành: ……………………………………………………………………………….

– Giải trình ………………………………………………………………………………………………….

3. …………………………

III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:

Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.

 

Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm

[23]

Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

Mẫu số 7

(Áp dụng đối với dự án đã được cấp Giấy phép đầu tư nay đăng ký lại)

BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ LẠI  GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nhà/các nhà đầu tư đề nghị đăng ký lại Giấy phép đầu tư và bổ sung các thông tin, cụ thể như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

[02]       1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. ….( Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

Ngoài ra, dự án có sự tham gia của … (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

Đã được cấp Giấy phép đầu tư số …. ngày … tháng … năm …;

Giấy phép điều chỉnh số …………. ngày …. tháng…. năm ….. (nếu có).

II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

[03]       1. Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:…………………………………………….

[04]          Tên giao dịch:…………………………………………………………………………………………….

[05]       2. Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………….

[06]          Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:……………………………………………………………………

[07]       3. Mục tiêu hoạt động:

– ……………………………………………………………………………………………………………..

Quy mô dự án:……………………………………………………………………………………………….

[08]       4. Vốn đầu tư

4.1. Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài …. (bằng chữ) đô la Mỹ; tương đương ….. (bằng chữ) đồng Việt Nam.

4.2. Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tai Việt Nam là …. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …. (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:

[09]       Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục)

[12]       5. Thời hạn và tiến độ của dự án.

II. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT

1.  Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.

2.  Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.

III. HỒ SƠ KÈM THEO

[20]       1. Các văn bản (theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định 78):

2. Bản sao (công chứng) Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu của các nhà đầu tư, người đại diện

 

Làm tại …….., ngày ….. tháng ……năm

[23]

Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 8

(Áp dụng cho dự án điều chỉnh Giấy CNĐT/Giấy Phép đầu tư diện thẩm tra, dự án đăng ký lại và theo quy định Điều 22 Nghị Định 78)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Kính gửi: …………………..

Nhà/ các nhà đầu tư báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài đến ngày……… tháng…….. năm ……. như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

[02] 1. Tên nhà đầu tư thứ 1

2. Tên nhà đầu tư thứ 2

3…….. ( tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)

Ngoài ra, dự án có sự tham gia của ……. ( tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

[03] Tên dự án/ tổ chức kinh té thành lập ở nước ngoài ………………………………………………………

Giấy chứng nhận đầu tư số………………. cấp ngày…… tháng….. năm………………………..

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đầu tư số……. cấp ngày……. Tháng…… năm……………

Giấy phép/ Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số…………… ngày……. Tháng…… năm…………. do………. (tên cơ quan) của nước …………… cấp

[08] Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …………… (bằng chữ) đồng Việt Nam

Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là …….. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương ………. (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:

[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Về vốn đăng ký, Bảng mẫu – Phụ lục)

Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài

– Tên tổ chức: …………………………………………  địa chỉ:…………………………………………………………..

– Điện thoại: ………………….  Fax: ……………….  Email……………………………………………………………..

Địa chỉ đại diện tại Việt Nam

– Tên tổ chức: …………………………………………  địa chỉ:…………………………………………………………..

– Điện thoại: ………………….  Fax………………… Email……………………………………………………………..

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI

[12] 1. Thời hạn và tiến độ thực hiện dự án

2. Tình hình thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư.

3. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài

Đến ngày……….. tháng…….. năm……. đã thực hiện góp vốn như sau:

[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam ( Về vốn thực hiện, Bảng mẫu – Phụ lục)

Giải trình thêm về thực hiện vốn………………………………………………………………………………………….

4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài

[17] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính ( Bảng mẫu – Phụ lục)

– Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: …………………….                         …………………………………..

– Giải trình về việc sử dụng lợi nhuận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam, các văn bản liên quan;            ……………………………………………………………

III. KIẾN NGHỊ (nếu có)

– ………………………………………………………………………………………………………………………………….

IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:

Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo và hồ sơ.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

– Báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương

– Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao, dịch có công chứng)

 

 

 

Làm tại……., ngày….tháng……năm…..

[23]

Các nhà đầu tư
( Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 9

(Áp dụng theo quy định Điều 20, Nghị Định 78)

THÔNG BÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI

Kính gửi:………………………………..

Nhà/ các nhà đầu tư thông báo về tình hình thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài đến ngày……… tháng…….. năm ……. như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

[02] 1. Tên các nhà đầu tư Việt Nam

– Tên nhà đầu tư thứ 1

– Tên nhà đầu tư thứ 2

– …….. ( tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)

(ghi cụ thể  cho từng nhà đầu tư tại Việt Nam, chỉ ghi tên)

Ngoài ra, dự án có sự tham gia của……. (tên đối tác nước ngoài, nếu có).

[03] 2. Tên dự án/ tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:…………………………………………….

[01] Giấy chứng nhận đầu tư/* số…………… cấp ngày……… tháng…….. năm……………….……

II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI

Dự án đã được cơ quan có thẩm quyền của nước/lãnh thổ tiếp nhận đầu tư chấp thuận, với các nội dung cụ thể sau:

1. Giấy phép/ Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số ………. Ngày….. tháng…. năm…… do….. ( tên cơ quan) của nước……. cấp.

2. – Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài:……………………………………………………………………………………

Đại chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………………………….

– Tên chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có):……………………………………………………………………………

Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:……………………………………………………………………………………

– Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:………………………………………………………………………………………….

[07] 3. Mục tiêu hoạt động:……………………………………………………………………………………………………

Quy mô dự án:………………………………………………………………………………………………………..

[08] 4. Vốn đầu tư

a) Vốn đăng ký theo Giấy CNĐT/*:

– Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ….. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương………. (bằng chữ) đồng Việt Nam.

– Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư tại Việt Nam là ….. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương ….. (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:

[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam ( Về vốn đăng ký, Bảng mẫu – Phụ luc)

b) Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài:

Tính đến ngày…… tháng…. năm 200…..

Vốn đầu tư ra nước ngoài đã thực hiện của các nhà đầu tư tại Việt Nam là………………….. ( bằng chữ)

đô la Mỹ, tương đương…. (bằng chữ) đồng Việt Nam trong đó:

[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam ( Về vốn thực hiện, Bảng mẫu – Phụ luc)

Giải trình thêm về thực hiện vốn:…………………………………………………………………………………………

5. Thông tin về người đại diện

5.1. Đại diện cho tổ chức kinh tế/ dự án đầu tư ở nước ngoài

– Họ và tên: …………………………………………… ; Chức vụ………………………………………………………..

– Chứng minh thư/Hộ chiếu số:…………………… cơ quan cấp…… ngày cấp:………………………………..

– Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:……………………. ; Fax……………….. ; Email: …………………………………………………………..

– Địa chỉ tại nước ngoài:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………… ; Fax……………….. ; Email:……………………………………………………………

5.2. Đại diện cho các nhà đầu tư tại Việt Nam

– Họ và tên:……………………………………………. ; Chức vụ:……………………………………………………….

– Chứng minh thư/ Hộ chiếu số:………………….. cơ quan cấp: ……… ngày cấp: …………………………..

– Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………… ; Fax: ……………… ; Emai;……………………………………………………………

III. NHÀ  ĐẦU TƯ CAM KẾT

Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.

IV. HỒ SƠ KÈM THEO

– Bản sao văn bản chấp thuận dự án đầu tư hoặc văn bản có giá trị tương đương (Bản sao, dịch có công chứng)

 

 

Làm tại……., ngày….tháng……năm…..

 

Người đại diện cho nhà đầu tư
( Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 10

(Mẫu giấy chứng nhận đầu tư áp dụng cho dự án cấp mới)

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-01]

Số: ………/ BKH- ĐTRNN

Ngày cấp: ……. tháng…… năm ……..

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 78/2006/ NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ – CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số… ngày … (nếu có);
Theo đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư ra nước ngoài của……. (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày…. tháng…. năm và hồ sơ sửa đổi bổ sung nộp ngày…. tháng…. năm…. (nếu có);

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Chứng nhận nhà/các nhà đầu tư:

[G-03] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ nhất 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. ….. (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)) đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại …. (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).

Dự án có sự tham gia của …. (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

Điều 1:

[G-04] Tên dự án/ Tổ chức kinh tế được thành lập ở nước ngoài (chữ in hoa):………………………………..

[G-05] Tên giao dịch (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

[G-06] Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………………………………………………..

[G-07] Địa điểm nơi thực hiện dự án đầu tư (nếu khác với trụ sở chính):…………………………………………

Điều 2:

[ G-08] Mục tiêu, quy mô đầu tư: …. (liệt kê các mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư)

Điều 3:

[G-09] Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài….. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam.

[G-10] Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:

– “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá….. đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá….. đô la Mỹ và bằng…… trị giá….. đô la Mỹ;

– “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá….. đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá….. đô la Mỹ và bằng…… trị giá….. đô la Mỹ;

Điều 4:

[G-11] Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư là … (bằng chữ) năm.

Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:…………………………………………………………………………………………….

[G-12] Nhà đầu tư được hưởng các ưu đãi đầu tư sau đây: (nếu có)…………………………………………….

Điều 5:

Nhà/ các nhà đầu tư phải tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005, Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài.

[G-13] ‘ TÊN NHÀ ĐẦU TƯ’ (là doanh nghiệp nhà nước sử dụng vốn ngân sách) phải chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn ngân sách nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật.

Nhà/các nhà đầu tư phải tuân thủ luật pháp của…. (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) khi tiến hành đầu tư tại đây.

Điều 6:

Giấy chứng nhận đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giấy chứng nhận đầu tư này được lập thành….. ( bằng chữ) bản gốc; …….bản cấp cho nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Ngoại Giao, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,…. (Bộ quản lý ngành), ….. (cơ quan chủ quản, nếu có) và Ủy ban nhân dân ….. (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/ hoặc cư trú).

 

[G -14]

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

Mẫu số 11

(Áp dụng với trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư)

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
****

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH

[G-02]

Số: ………/ BKH- ĐTRNN-ĐC….

Ngày điều chỉnh: ……. tháng…… năm ……..

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 78/2006/ NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ – CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số… ngày … (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số… ngày … tháng… năm … của Bộ Kế Hoạch và Đầu tư và các Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số…. ngày… tháng… năm… (nếu có)
Theo đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư ra nước ngoài của…. ( tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày… tháng….. năm… và hồ sơ sửa đổi bổ sung nộp ngày … tháng… năm… (nếu có);

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Chứng nhận việc điều chỉnh… (tóm tắt các nội dung điều chỉnh) Giấy chứng nhận đầu tư số……. ngày……. tháng…….. năm……… dự án đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư:

[G-03] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3….. (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

Dự án có sự tham gia của …….(tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

Điều 1:

Điều…, Điều… và Điều….. của Giấy chứng nhận đầu tư số…… ngày… tháng… năm….. được sửa đổi như sau:

Điều…………………………………………………………………………………………………………………………………

Điều…………………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 2:

Mọi điều khoản khác của Giấy chứng nhận đầu tư số…. ngày…. tháng…. năm…. và Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số…. ngày ….. tháng….. năm…. (nếu có) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý

Điều 3:

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh này là bộ phận không tách rời của Giấy chứng nhận đầu tư số… ngày… tháng… năm… và thay thế Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số…. ngày … tháng…. năm…. (nếu có).

Điều 4:

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc;…. Bản cấp cho nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Công thương, Bộ Ngoại giao, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, … (Bộ quản lý ngành),…. (cơ quan chủ quản, nếu có) và Ủy ban nhân dân……. (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/ hoặc cư trú).

 

[G-14]

BỘ TRƯỞNG

 

Mẫu số 12

(Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh Giấy phép đầu tư)

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH

[G-02]

Số: ………/ GP- ĐTRNN-ĐC…..

Ngày điều chỉnh: ……. tháng…… năm 20……..

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 78/2006/ NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ – CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số… ngày … (nếu có);
Căn cứ Giấy phép  đầu tư số… ngày … tháng… năm … của Bộ Kế Hoạch và Đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh số…. ngày… tháng… năm… (nếu có)
Theo đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án đầu tư ra nước ngoài của…. ( tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày… tháng….. năm… và hồ sơ sửa đổi bổ sung nộp ngày … tháng… năm… …;

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Chứng nhận việc điều chỉnh… (tóm tắt các nội dung điều chỉnh) Giấy phép đầu tư số……. ngày……. tháng…….. năm 200……… của nhà/các nhà đầu tư:

[G-03] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3….. (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có).

Dự án có sự tham gia của…….(tên đối tác tại nước ngoài, nếu có)

Điều 1:

Điều…, Điều… và Điều….. của Giấy phép đầu tư số…… ngày… tháng… năm….. được sửa đổi như sau:

Điều……..:

Điều…….:

Điều 2:

Mọi điều khoản khác của Giấy phép đầu tư số…. ngày…. tháng…. năm…. và Giấy phép điều chỉnh số…. ngày ….. tháng….. năm…. (nếu có) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý

Điều 3:

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh này là bộ phận không tách rời của Giấy phép đầu tư số… ngày… tháng… năm… và thay thế Giấy phép điều chỉnh số…. ngày … tháng…. năm…. (nếu có).

Điều 4:

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc;…. Bản cấp cho nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Công thương, Bộ Ngoại giao, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, … (Bộ quản lý ngành),…. (cơ quan chủ quản, nếu có) và Ủy ban nhân dân.. (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/ hoặc cư trú).

 

[G-14]

BỘ TRƯỞNG

Mẫu số 13

(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại dự án đã cấp  Giấy phép đầu tư)

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
***

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
****

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-02]

Số: ………/ BKH- ĐTRNN

Ngày cấp Giấy phép: ……. tháng…… năm ……..

Ngày đăng ký lại     :………tháng…… năm……….

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 78/2006/ NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ – CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số… ngày … (nếu có);
Căn cứ Giấy phép  đầu tư số… ngày … tháng… năm … của Bộ Kế Hoạch và Đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh số…. ngày… tháng… năm… (nếu có)
Theo đề nghị đăng ký lại  Giấy phép đầu tư dự án đầu tư ra nước ngoài của…. ( tên nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày… tháng….. năm… và hồ sơ sửa đổi bổ sung nộp ngày … tháng… năm… …(nếu có);

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Chứng nhận việc đăng ký lại Giấy phép đầu tư số…… ngày…… tháng…… năm………………. dự án đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư:

[G- 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

03] 2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. ….. (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)) đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại …. (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).

Dự án có sự tham gia của …. (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).

Điều 1:

[G-04] Tên dự án/ Tổ chức kinh tế được thành lập ở nước ngoài (chữ in hoa):………………………………..

[G-05] Tên giao dịch (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

[G-06] Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………………………………………………..

[G-07] Địa điểm nơi thực hiện dự án đầu tư (nếu khác với trụ sở chính):…………………………………………

Điều 2:

[ G-08] Mục tiêu, quy mô đầu tư: …. (liệt kê các mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư)

Điều 3:

[G-09] Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài….. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam.

[G-10] Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:

– ‘TÊN NHÀ ĐẦU TƯ’ góp…. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá….. đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá….. đô la Mỹ và bằng…… trị giá….. đô la Mỹ;

– “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……. (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá….. đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá….. đô la Mỹ và bằng…… trị giá….. đô la Mỹ;

Điều 4:

[G-11] Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư là … (bằng chữ) năm kể từ ngày cấp Giấy phép đầu tư (ngày…. tháng…. năm….).

Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:…………………………………………………………………………………………….

[G-12] Nhà đầu tư được hưởng các ưu đãi đầu tư sau đây: (nếu có)…………………………………………….

Điều 5:

Nhà/ các nhà đầu tư phải tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005, Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài.

[G-13] ‘ TÊN NHÀ ĐẦU TƯ’ (là doanh nghiệp nhà nước sử dụng vốn ngân sách) phải chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn ngân sách nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật.

Nhà/các nhà đầu tư phải tuân thủ luật pháp của…. (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) khi tiến hành đầu tư tại đây.

Điều 6:

Giấy chứng nhận đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy phép đầu tư số…. ngày…… tháng… năm……… và các Giấy phép điều chỉnh số………. ngày… tháng….năm …. (nếu có)

Điều 7

Giấy chứng nhận đầu tư này được lập thành….. ( bằng chữ) bản gốc; bản cấp cho nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Ngoại Giao, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,…. (Bộ quản lý ngành), ….. (cơ quan chủ quản, nếu có) và Ủy ban nhân dân ….. (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/ hoặc cư trú).

[G-14]

BỘ TRƯỞNG

PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN CÁCH GHI

[01] Vị trí/*: ghi phù hợp với loại văn bản, thay cụm từ ‘Giấy chứng nhận đầu tư’ bằng ‘Giấy phép đầu tư’

[02] Tên và thông tin về nhà đầu tư

– Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và thông tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác nhau phân biệt theo các trường hợp như sau:

a) Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức:……………………………………… (viết chữ in hoa)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập số:…………… Ngày cấp: …………………. Nơi cấp:…………………………..

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………

( các địa chỉ trụ sở, chổ ở….. ghi cụ thể số nhà, đường/phố/xã, phường/quận/huyện, tỉnh/thành phố)

Điện thoại…………………. ; Fax:…………………… ; Email:……………………….

Người đại diện theo pháp luật:

Họ tên: …………………….  Ngày sinh…………….. ;

Chức vụ;…………………… Quốc tịch:………………………………………………..

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số:…………….. ngày cấp: ………………….. nơi cấp……………………….

(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:………………… Fax: …………………… ;  Email: ……………………..

b)Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên:…………………….. ; Ngày sinh:………………………………………………. ;

Chức vụ:……………………       Quốc tịch…………………………………………….

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số …………….. ngày cấp:…………………… nơi cấp:……………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại…………………. ; Fax:…………………… ; Email:……………………….

Ghi chú khác:

– Trường hợp nếu văn bản yêu cầu ghi tên nhà đầu tư thì chỉ ghi tên mà không ghi các thông tin khác về nhà đầu tư.

– Nếu dự án ngoài các nhà đầu tư Việt Nam, có sự tham gia của các đối tác tại nước ngoài, thì sau phần liệt kê thông tin các nhà đầu tư tại Việt Nam có ghi thêm tên đối tác tại nước ngoài (kèm tên nước). Ví dụ: Ngoài ra: dự án còn có sự tham gia của Công ty A (Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào).

[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: viết đầy đủ bằng chữ in hoa.

[04] Tên giao dịch: ………………. (ghi nếu có)

[05] Địa chỉ trụ sở: ghi địa chỉ ở nước ngoài, tên địa phương, nước/ vùng lãnh thổ.

Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.

[06] – Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: chỉ ghi nếu có địa điểm nhà máy/ cơ sở sản xuất, chi nhánh khác địa điểm trụ sở, cách ghi tương tự [05]

Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.

[07] Mục tiêu hoạt động: ghi cụ thể các hoạt động sản xuất/ hoặc dịch vụ thực hiện.

Quy mô dự án: ghi năng lực sản xuất (/công suất). khả năng cung ứng dịch vụ

[08] Vốn đầu tư:

– Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài: Vốn này gồm cả vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư tại Việt Nam và vốn của nhà đầu tư nước ngoài (nếu có).

– Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam: ghi tổng số vốn đầu tư ra nước ngoài của tất cả các nhà đầu tư tại Việt Nam.

[09]  Bảng – Vốn góp của nhà đầu tư Việt Nam

Phương thức góp vốn, nguồn vốn

Nhà ĐT VN 1

(Đô la Mỹ)

(1)

Nhà ĐT VN 2

(Đô la Mỹ)

(2)

Tổng số

(Đô la Mỹ)

(3)=(1)+(2)+…

Tương đương

(Đồng VN )

(4) = ~ (3)

1. Bằng tiền mặt

– Trong đó tiền vay tại VN

2. Bằng máy móc thiết bị

3. Bằng hàng hóa, … TS khác

Tổng cộng (1+2+3)

(Ghi chú: – Nhà ĐTVN1 là: ……………………………- Nhà ĐTVN2 là:………………….

Nếu có thêm các nhà đầu tư thì bổ sung thêm cột)

[10] – Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài:

Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài: nêu sự phù hợp với quy định về quản lý và sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.

Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn khác: nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.

Dự kiến nguồn vay: của tổ chức (trong và ngoài nước). giá trị, thời hạn, lãi suất…

[11] Giải trình nhu cầu đầu tư thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài:

Vốn đầu tư

Đô la Mỹ

(tương đương)

Đồng Việt Nam

– Vốn cố định:

Trong đó:

+ Xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi:

+ Máy móc, thiết bị

+ Trang thiết bị văn phòng

+ Các tài sản cố định khác

– Vốn lưu động

Tổng số:

[12] Thời hạn và tiến độ của dự án

Thời hạn hoạt động của dự án:…………………. (bằng chữ) năm.

Tiến độ thực hiện dự án (dự kiến, kể từ khi được cấp Giấy CN đầu tư):

– Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài         : tháng thứ:………………

– Khởi công xây dựng                                       : tháng thứ:………………

– Lắp đặt thiết bị, vận hành thử                           : tháng thứ:………………

– Sản xuất/kinh doanh thương mại                      : tháng thứ:………………

[13] – Nếu có sử dụng nguồn nguyên liệu từ Việt Nam thì giải trình thêm.

[14]  Trình bày ngắn gọn quy trình công nghệ hoặc sơ đồ quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị.

[15] Lao động: Ghi tổng số lao động dự kiến sử dụng của dự án, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.

[16] Bảng – Lao động sử dụng dự án

Chỉ tiêu

Năm thứ 1

200…

Năm thứ 2

200…

Năm SX ổn định

200…

Tổng số lao động sử dụng của dự án

Trong đó lao động Việt Nam đưa ra NN

gồm: – Cán bộ quản lý

– Kỹ sư/ cán bộ kỹ thuật

– Công nhân/ nhân viên

[17] Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài

Bảng – Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính

Chỉ tiêu

Năm SX thứ 1

200…

Năm SX thứ 2

200…

Năm SX ổn định

200…

– Doanh thu (1 + 2 +…):

1. Từ hoạt động/SP

2. Từ hoạt động/SP

– Lợi nhuận trước thuế:

– Lợi nhuận sau thuế:

– Lợi nhuận được chia của nhà ĐTVN

Trong đó:

+ sửdụng đầu tư tiếp ở nước ngoài

+ sử dụng khác

+ thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước VN

[18] Khi điều chỉnh Giấy CNĐT/ Giấy phép đầu tư đề nghị nêu cụ thể theo từng vấn đề điều chỉnh, ghi nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư, nội dung nay đề nghị sửa thành, giải trình lý do và nêu các văn bản liên quan (nếu có).

Với trường hợp dự án thuộc diện thẩm tra, phần văn bản đề nghị không cần giải trình lý do. Phần giải trình này nêu ở văn bản Giải trình về điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư.

Trường hợp điều chỉnh thay đổi vốn đầu tư ra nước ngoài:

Phần giải trình đề nghị lập 2 bảng riêng về vốn góp của nhà đầu tư – như mục [09], 1 bảng cho dự án trước khi điều chỉnh, 1 bảng cho dự án sau khi điều chỉnh làm rõ vốn đầu tư ra nước ngoài thay đổi, vốn góp của từng nhà đầu tư, phương thức và giá trị góp vốn.

Giải trình về tính hợp pháp sử dụng nguồn vốn tăng thêm:

– Đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước đầu tư ra nước ngoài: sự phù hợp với quy định về quản lý và sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.

– Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn khác: nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.

[19] – Kiến nghị về các ưu đãi đầu tư:

Ghi kiến nghị ưu đãi, lý do/ tiêu chí pháp luật áp dụng.

[20] – Các văn bản:

+ Trường hợp dự án đăng ký đầu tư:liệt kê các tài liệu theo quy định tại khoản 1 Điều 13 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006.

Với dự án đăng ký, nội dung “Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư ở nước ngoài” là một mục thuộc Mẫu số 4, không yêu cầu văn bản riêng.

+ Trường hợp dự án thẩm tra: liệt kê các tài liệu quy định tại khoản 1 Điều 14 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP

+ Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy CNĐT: liệt kê các tài liệu theo quy định tại khoản 1 Điều 16 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP

+ Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy CNĐT: liệt kê các tài liệu theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP

+ Trường hợp dự án đã được cấp Giấy phép đầu tư nay đăng ký lại: liệt kê các tài liệu theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP

[21] –Nếu là doanh nghiệp có sử dụng vốn nhà nướcđể đầu tư/ tái đầu tư ra nước ngoài phải có văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.

Trường hợp không có văn bản này phải nêu căn cứ pháp lý, quy định, văn bản liên quan và cam kết trách nhiệm về việc doanh nghiệp được tự quyết định về sử dụng vốn nhà nước đầu tư ra nước  ngoài.

[22] – Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước: là báo cáo quyết toán thuế (năm gần nhất trước đó) hoặc xác nhận của cơ quan thuế (đến thời gian nộp hồ sơ), ghi số văn bản…., cơ quan cấp…., ngày cấp….

[23] Các nhà đầu tư ký tên:

Ký và ghi rõ họ tên; ghi chức danh và đóng dấu (nếu là tổ chức, doanh nghiệp).

 

 

[G-01] Số Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài được đánh số từ 01 cho các Giấy chứng nhận đầu tư cấp mới, ví dụ: 25/BKH-ĐTRNN

[G-02] – Số Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh được lấy cùng số của Giấy CNĐT đã cấp, sau chữ ĐC là số lần điều chỉnh, ví dụ 25/BKH-ĐTRNN-ĐC1

– Số Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp điều chỉnh Giấy phép đã cấp lấy số trùng số Giấy phép đã cấp, sau chữ ĐC là số lần điều chỉnh, ví dụ 2114/GP-ĐTRNN-ĐC3.

– Số Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp đăng ký lại Giấy phép đã cấp lấy số mới theo thứ tự như của dự án cấp mới cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

[G-03] Tên và các thông tin về nhà đầu tư

– Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và thông tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác nhau phân biệt theo các trường hợp như sau:

a) Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức:……………………………………… (viết chữ in hoa)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập số:…………… Ngày cấp: …………………. Nơi cấp:…………………………..

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………

( các địa chỉ ghi cụ thể số nhà, đường/phố/xã, phường/quận/huyện, tỉnh/thành phố)

Điện thoại…………………. ; Fax:…………………… ; Email:……………………….

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà…………………………………………….. ; Quốc tịch:

………………………………. ; Chức vụ……………… ;Chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số:…… ngày cấp:         nơi cấp

(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:………………… Fax: …………………… ;  Email: ……………………..

b)Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên:…………………….. ; Chức vụ:…………….. Quốc tịch……………………………………………………….

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số …………….. ngày cấp:…………………… nơi cấp:……………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại…………………. ; Fax:…………………… ; Email:……………………….

Trường hợp dự án ngoài các nhà đầu tư tại Việt Nam còn có đối tác tại nước ngoài khác tham gia

Ghi thêm “tên đối tác (tên nước)”

Với Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh

– Trường hợp các thông tin khác về nhà đầu tư không thay đổi thì chỉ cần ghi tên nhà đầu tư (viết chữ in hoa)

[G-04] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: viết đầy đủ bằng chữ in hoa.

[G-05] Tên giao dịch: ………………. (ghi nếu có)

[G-06] Địa chỉ trụ sở: ghi địa chỉ trụ sở dự án ở nước ngoài, tên địa phương, nước/ vùng lãnh thổ. Ghi địa chỉ bằng tiếng Anh.

[G-07] – Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: chỉ ghi nếu có địa điểm nhà máy/ cơ sở sản xuất, chi nhánh khác địa điểm trụ sở, cách ghi tương tự [G-06]. Ghi địa chỉ bằng tiếng Anh.

[G-08] Mục tiêu hoạt động: ghi cụ thể các hoạt động sản xuất/ hoặc dịch vụ thực hiện. Quy mô dự án: ghi năng lực sản xuất (/công suất). khả năng cung ứng dịch vụ

[ G09] Vốn đầu tư:

– Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài: Vốn này gồm cả vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam và vốn của nhà đầu tư nước ngoài (nếu có).

[ G-10] – Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam: Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì đây là tổng vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam, trong đó:

– Có quy định liệt kê theo từng nhà đầu tư về số vốn góp (giá trị theo đô la Mỹ và tiền đồng); hình thức góp và giá trị (chỉ ghi theo đô la Mỹ).

– Tên nhà đầu tư viết chữ in hoa

– Trường hợp chỉ có 1 nhà đầu tư, cách ghi như sau:

Vốn đầu tư ra nước ngoài của ‘ TÊN NHÀ ĐẦU TƯ’ là …. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương….. (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá….. đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá….. đô la Mỹ và bằng ….. trị giá… đô la Mỹ.

[G-11] Thời hạn hoạt động của dự án: ghi số năm (bằng số và bằng chữ).

Tiến độ thực hiện dự án (kể từ khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư):

– Ghi các mốc cơ bản thực hiện dự án: tháng thứ………. (xem thêm mục [12])

[G-12] – Quy định về các ưu đãi đầu tư: chỉ ghi nếu có.

[G-13] – Tên nhà đầu tư viết bằng chữ in hoa, phần quy định này chỉ ghi khi dự án có doanh nghiệp sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài.

 

[G-14]

BỘ TRƯỞNG
Ký, ghi họ tên và đóng dấu

 

✔ Quý khách muốn được tư vấn chi tiết hơn hay có nhu cầu sử dụng dịch vụ của Văn phòng luật sư Tam Đa, vui lòng liên hệ:  (08) 3501.5156 – 0918.68.69.67 để được giải đáp.

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 1088/2006/QĐ-BKH NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2006

Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. Giấy chứng nhận đầu tư được in trên khổ A4, có hình hoa văn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư phát hành.

Văn phòng luật sư Tam Đa: Tư vấn luật Hình Sự  Tư vấn luật Đất đai  Tư vấn luật Thương mại  Tư vấn luật Đầu tư  Tư  vấn luật Lao động  Tư vấn thủ tục Ly Hôn  Dịch vụ Thành lập doanh nghiệp  Tranh tụng tại tòa về Hình sự – Dân sự – Kinh tế. Hãy gọi  cho chúng tôi để được cung cấp dịch vụ pháp lý tốt nhất với chi phí hợp lý nhất! Đường dây nóng: 0918.68.69.67 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 1088/2006/QĐ-BKH

NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh;

Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định về việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.

Điều 2. Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. Giấy chứng nhận đầu tư được in trên khổ A4, có hình hoa văn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư phát hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

BỘ TRƯỞNG

Vỗ Hồng Phúc

PHỤ LỤC

Số TT

Danh mục Mẫu văn bản

Ký hiệu

I. Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư

PHỤ LỤC I

(từ  I-1 đến I-16)

a) Mẫu văn bản áp dụng chung cho đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài

1

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)

Phụ lục I-1

2

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)

Phụ lục I-2

3

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)

Phụ lục I-3

4

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)

Phụ lục I-4

5

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)

Phụ lục I-5

6

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)

Phụ lục I-6

7

Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh

(đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư)

Phụ lục I-7

8

Danh sách thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên

Phụ lục I-8

9

Danh sách cổ đông sáng lập Công ty cổ phần

Phụ lục I-9

10

Danh sách thành viên sáng lập Công ty hợp danh

Phụ lục I-10

b) Mẫu văn bản chỉ áp dụng đối với đầu tư trong nước

11

Bản đăng ký dự án đầu tư

(đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư)

Phụ lục I-11

12

Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

(đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp  Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh)

Phụ lục I-12

c) Mẫu văn bản chỉ áp dụng đối với đầu tư nước ngoài

13

Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư

(đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)

Phụ lục I-13

14

Bản đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia

hợp đồng hợp tác kinh doanh  được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)

Phụ lục I-14

15

Bản đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

(đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)

Phụ lục I-15

16

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư

(đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006  chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)

Phụ lục I-16

II. Mẫu Giấy chứng nhận đầu tư

PHỤ LỤC II

(từ II-1 đến II-5)

17

Giấy chứng nhận đầu tư

(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)

Phụ lục II-1

18

Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh)

(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)

Phụ lục II-2

19

Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)

Phụ lục II-3

20

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh

(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)

Phụ lục II-4

21

Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư

(cấp cho trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)

Phụ lục II-5

III. Mã các tỉnh

PHỤ LỤC III

IV. Hướng dẫn cách ghi

PHỤ LỤC IV

(từ IV-1 đến IV-3)

1

Hướng dẫn cách ghi các mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư

Phụ lục IV-1

2

Hướng dẫn và quy định cách ghi các mẫu Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.

Phụ lục IV-2

3

Quy định phông chữ và thể thức

Phụ lục IV-3

 

 

Phụ lục I-1

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

[01]

Kính gửi:

[02]

Nhà đầu tư :
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:

[11]

1. Tên dự án đầu tư:

[12]

2. Địa điểm:                    ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:

[13]

3. Mục tiêu, quy mô của dự án:

[14]

4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án:

[15]

Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án

[16]

5. Thời hạn hoạt động:

[17]

6. Tiến độ thực hiện dự án:

[18]

7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

8. Nhà đầu tư cam kết:

a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

 

[19]

NHÀ ĐẦU TƯ

[20]

Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

Phụ lục I-2

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:

I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:

[03] 1. Tên Chi nhánh:
[04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:               ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

III. Nhà đầu tư cam kết:

1. Về tính chính xác  của nội dung hồ sơ đầu tư;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

 

[19] NHÀ ĐẦU TƯ
[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

Phụ lục I-3

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

 

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:

I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp:

[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:               ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

III. Nhà đầu tư cam kết:

1. Về tính chính xác  của nội dung hồ sơ đầu tư;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

 

[19] NHÀ ĐẦU TƯ
[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I-4

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập

doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:

(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)

[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:            ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

8. Nhà đầu tư cam kết:

a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

 

[19] NHÀ ĐẦU TƯ
[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

 

Phụ lục I-5

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

 

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:

(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)

I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh

[03] 1. Tên Chi nhánh:
[04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:            ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

III. Nhà đầu tư cam kết:

1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

[19] NHÀ ĐẦU TƯ
[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

 

Phụ lục I-6

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:

(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)

I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh

[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:            ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

III. Nhà đầu tư cam kết:

1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

[19] NHÀ ĐẦU TƯ
[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I-7

Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh

(đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/hoặc

ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH

 

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh /hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:

(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây. Đối với trường hợp đăng ký hoạt động Chi nhánh thì không cần khai mục 3, 6 và 7 dưới đây và thay từ “doanh nghiệp” bằng từ “ Chi nhánh”)

[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/hoặc người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:

8. Nhà đầu tư cam kết:

a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

[19] NHÀ ĐẦU TƯ
[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

Phụ lục I-8

DANH SÁCH THÀNH VIÊN ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

CÓ TỪ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

 

 

Số TT

Tên

thành viên

sáng lập

Địa chỉ

Quyết định thành lập

Vốn góp

Chữ ký

của thành viên

Ghi chú

Tổng giá trị

vốn góp

Phương thức

góp vốn

Thời điểm

góp vốn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

……, ngày …….. tháng …….. năm ………

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

Cột (2)   Thành viên là cá nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch

Cột (3)   Địa chỉ :        Thành viên là cá nhân : Nơi đăng ký  hộ khẩu thường trú

Đối với thành viên là tổ chứ : địa chỉ trụ sở chính

Cột (4)   Đối với thành viên sáng lập là cá nhân:  Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân

Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân:  Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương    khác

Cột (6) Phương thức góp vốn:  liệt kê tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

Phụ lục I-9

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP ĐỐI CÔNG TY CỔ PHẦN

Số TT

Tên

Cổ đông

sáng lập

Địa chỉ

Quyết định thành lập

Vốn góp

Tổng số

cổ phần

Loại cổ phần

Chữ ký

Phổ thông

…..

Thời điểm

góp vốn

của cổ đông

sáng lập

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá

trị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

……, ngày …….. tháng …….. năm ………

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

Cột (2)   Cổ đông sáng lập là cá nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch

Cột (3)   Địa chỉ :        Cổ đông sáng lập là cá nhân : Nơi đăng ký  hộ khẩu thường trú

Cổ đông sáng lập là pháp nhân: địa chỉ trụ sở chính

Cột (4)   Đối với cổ đông sáng lập là cá nhân:  Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân

Đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân:  Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác

 

Phụ lục I-10

DANH SÁCH THÀNH VIÊN SÁNG LẬP ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH

 

Số TT

Tên

thành viên

Địa chỉ

Quyết định thành lập

Nghề nghiệp,

trình độ chuyên môn của

thành viên hợp danh

Vốn góp

Chữ ký của thành viên

Ghi chú

Tổng giá trị vốn góp

Phần vốn góp

Thời điểm

góp vốn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

……, ngày …….. tháng …….. năm ………

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

Cột (2)   Thành viên là cá nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch

Cột (3)   Địa chỉ :        Thành viên là cá nhân : Nơi đăng ký  hộ khẩu thường trú

Đối với thành viên là tổ chứ : địa chỉ trụ sở chính

Cột (4)   Đối với thành viên sáng lập là cá nhân:  Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân

Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân:  Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương    khác

Cột (6)  Phương thức góp vốn:  liệt kê tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn;

thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

 

 

Phụ lục I-11

Bản đăng ký dự án đầu tư

(đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

BẢN ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

[01]

Kính gửi:

[02]

Nhà đầu tư :
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:

[11]

1. Tên dự án đầu tư:

[12]

2. Địa điểm:                                 ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:

[13]

3. Mục tiêu, quy mô của dự án:

[14]

4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án:

[16]

5. Thời hạn hoạt động:

[18]

6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

7. Nhà đầu tư cam kết:

a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký đầu tư;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

 

[19]

NHÀ  ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

Phụ lục I-12

Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

(đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

[01]

Kính gửi:

[02]

Nhà đầu tư :
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đã đăng ký ngày….. với nội dung sau:

(Ghi nội dung đã đăng ký và nội dung đề nghị điều chỉnh trong các mục dưới đây)

[11]

1. Tên dự án đầu tư:

[12]

2. Địa điểm:                               ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:

[13]

3. Mục tiêu, quy mô của dự án:

[14]

4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:

[16]

5. Thời hạn hoạt động:

[18]

6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

7. Nhà đầu tư cam kết:

a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

 

 

[19] NHÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đang thực hiện dự án đầu tư theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)

Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư  với nội dung sau:

(Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)

I. Nội dung đăng ký lại doanh nghiệp

[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:             ; Diện tích đất sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động của dự án:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

III. Các nhà đầu tư cam kết:

1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

[19]

NHÀ ĐẦU TƯ

[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[01] Kính gửi:
[02] Các Bên hợp doanh :
Đang thực hiện dự án đầu tư….. theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư với nội dung sau:

(Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)

[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:             ; Diện tích đất sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động của dự án:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[19] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

8. Các nhà đầu tư cam kết:

a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

[19]

NHÀ ĐẦU TƯ

[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

 

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đang thực hiện dự án đầu tư…….theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)

Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp với nội dung sau:

(Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)

I. Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp

[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Đăng ký lại dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:            ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

III. Các nhà đầu tư cam kết:

1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

[19]

NHÀ ĐẦU TƯ

[20] Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I-16

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư

(đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh  được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006  chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau:

(Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)

I. Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh

[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[09] 5. Vốn của doanh nghiệp:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án:            ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:

III. Nhà đầu tư cam kết:

1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư;

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép đầu tư và Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.

 

….. …, ngày …… tháng …… năm …….

 

[19]

NHÀ ĐẦU TƯ

[20]

Hồ sơ kèm theo:

 

 

 

 

 

Phụ lục II-1

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp

/hoặc Chi nhánh)

[G-01]

CƠ QUAN CẤP

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-02] Số:
  Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (ghi đối với trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư)

[G-20.1] Căn cứ….
[G-01.1] Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
  Căn cứ bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ….. nộp ngày ….. và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có)
[G-01.2]

CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-05] Chứng nhận :
[G-06] Đại diện bởi :

Thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:

[G-14] Điều 1: Tên dự án đầu tư :
[G-15] Điều 2: Mục tiêu và quy mô của dự án
[G-16] Điều 3: Địa điểm thực hiện dự án                           ; Diện tích đất sử dụng
[G-17] Điều 4: Tổng vốn đầu tư:
[G-18] Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án:
  Điều 5: Thời hạn thực hiện dự án là ….  , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
[G-19] Điều 6: Tiến độ thực hiện dự án là:
[G-20] Điều 7: Các ưu đãi đối với dự án
  Điều 8: Giấy chứng nhận đầu tư được lập thành (viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
[G-21] THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN  ĐẦU TƯ

 

 

Phụ lục II-2

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)

[G-01]

CƠ QUAN CẤP

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-02] Số:

Chứng nhận lần đầu :

ngày …….. tháng …….. năm …..

Chứng nhận thay đổi lần thứ: ….

ngày …….. tháng …….. năm …..

Chứng nhận thay đổi lần thứ: ….

ngày …….. tháng …….. năm …..

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;

Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh;

[G-20.1]

Căn cứ…

[G-01.1]

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;

Căn cứ bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ….. nộp ngày ….., và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có)

[G-01.2]

CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-05]

Chứng nhận :

[G-06]

Đại diện bởi :

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh và thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:

[G-07]

Điều 1: Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:

1. Tên Chi nhánh :

[G-09]

3. Địa chỉ:

[G-11]

4. Ngành, nghề kinh doanh:

[G-13]

6. Người đứng đầu Chi nhánh

[G-22]

Điều 2: Nội dung dự án đầu tư

[G-14]

1. Tên dự án đầu tư :

[G-15]

2. Mục tiêu và quy mô của dự án

[G-16]

3. Địa điểm thực hiện dự án                           ; Diện tích đất sử dụng

[G-17]

4. Tổng vốn đầu tư:

[G-18]

Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án:

5. Thời hạn hoạt động của dự án là ….  , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

[G-19]

6. Tiến độ thực hiện dự án là

[G-20]

7. Các ưu đãi đối với dự án

Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư được lập thành 02 (hai) bản gốc; 01 bản cấp cho doanh nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

[G-21]

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN  ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục II-3

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)

[G-01]

CƠ QUAN CẤP

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-03] Số:

Chứng nhận lần đầu :

ngày …….. tháng …….. năm …..

Chứng nhận thay đổi lần thứ: ….

ngày …….. tháng …….. năm …..

Chứng nhận thay đổi lần thứ: ….

ngày …….. tháng …….. năm …..

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;

Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (ghi đối với trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp)

Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh;

[G-20.1]

Căn cứ…

[G-01.1]

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;

Căn cứ bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ….. nộp ngày ….., và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có)

[G-01.2]

CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-05]

Chứng nhận :

[G-06]

Đại diện bởi :

Đăng ký thành lập doanh nghiệp và thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:

[G-07]

Điều 1: Nội dung đăng ký kinh doanh:

1. Tên doanh nghiệp :

[G-08]

2. Loại hình doanh nghiệp:

[G-09]

3. Địa chỉ trụ sở chính:

[G-10]

Chi nhánh/Văn phòng đại diện: (nếu có)

[G-11]

4. Ngành, nghề kinh doanh:

[G-12]

5. Vốn:

[G-13]

6. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

[G-22]

Điều 2: Nội dung dự án đầu tư

[G-14]

1. Tên dự án đầu tư :

[G-15]

2. Mục tiêu và quy mô của dự án

[G-16]

3. Địa điểm thực hiện dự án                           ; Diện tích đất sử dụng

[G-17]

4. Tổng vốn đầu tư:

[G-18]

Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án:

5. Thời hạn hoạt động của dự án là ….  , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

[G-19]

6. Tiến độ thực hiện dự án là

[G-20]

7. Các ưu đãi đối với dự án

Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư được lập thành 02 (hai) bản gốc; 01 bản cấp cho doanh nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

[G-21]

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN  ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

Phụ lục II-4

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH

(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập

doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)

[G-01]

CƠ QUAN CẤP

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH

[G-02] Số:

Chứng nhận lần đầu :

Ngày …….. tháng …….. năm …..

Chứng nhận thay đổi lần thứ: ….

Ngày …….. tháng …….. năm …..

Chứng nhận thay đổi lần thứ: ….

Ngày …….. tháng …….. năm …..

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;

[G-20.1]

Căn cứ…

[G-01.1]

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;

Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do…. nộp ngày ….. và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có)

[G-01.2]

CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-05]

Chứng nhận :

[G-06]

Đại diện bởi :

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau:

Điều 1: Các điều khoản sau đây của Giấy chứng nhận đầu tư/hoặc và Giấy chứng nhận  đầu tư điều chỉnh (số, ngày, nơi cấp) được điều chỉnh như sau:

Điều …..

Điều …..

Điều …..

Điều 2: Mọi điều khoản khác của Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày, nơi cấp) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh được lập thành (viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

[G-21]

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN  ĐẦU TƯ

 

 

Phụ lục II-5

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

(cấp cho trường hợp  doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)

 

 

 

[G-01]

CƠ QUAN CẤP

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ

[G-04]

Số:

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;

Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư

[G-20.1]

Căn cứ…

[G-01.1]

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;

Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư và hồ sơ kèm theo do…. nộp ngày ….. và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có)

[G-01.2]

CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

[G-05]

Chứng nhận :

[G-06]

Đại diện bởi :

Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau:

(Chỉ ghi nội dung đề nghị điều chỉnh (nếu có) liên quan đến tên , mục tiêu và quy mô,  địa điểm thực hiện, tổng vốn, thời hạn hoạt động,  tiến độ thực hiện và các ưu đãi đối với dự án)

Điều 1: Các điều khoản sau đây của Giấy phép đầu tư/hoặc và Giấy phép điều chỉnh (số, ngày, nơi cấp) được điều chỉnh như sau:

Điều …..

Điều …..

Điều 2: Mọi điều khoản khác của Giấy phép đầu tư/hoặc và Giấy phép điều chỉnh (số, ngày, nơi cấp) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh được lập thành (viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản (đối với hợp đồng hợp tác kinh doanh); 01 bản cấp cho doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

[G-21]

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN  ĐẦU TƯ

PHỤ LỤC III

MÃ CẤP TỈNH

Đơn vị hành chính

Mã số

Đơn vị hành chính

Mã số

(1)

(2)

(1)

(2)

01. Thành phố Hà Nội

01

02. Tỉnh Hà Tây

02

03. T.Phố Hải Phòng

03

04. Tỉnh Hải Dương

04

05. Tỉnh Hưng Yên

05

06. Tỉnh Hà Nam

06

07. Tỉnh Nam Định

07

08. Tỉnh Thái Bình

08

09. Tỉnh Ninh Bình

09

10. Tỉnh Hà Giang

10

11. Tỉnh Cao Bằng

11

12. Tỉnh Lào Cai

12

13. Tỉnh Bắc Kạn

13

14. Tỉnh Lạng Sơn

14

15. Tỉnh Tuyên Quang

15

16. Tỉnh Yên Bái

16

17. Tỉnh Thái Nguyên

17

18. Tỉnh Phú Thọ

18

19. Tỉnh Vĩnh Phúc

19

20. Tỉnh Bắc Giang

20

21. Tỉnh Bắc Ninh

21

22. Tỉnh Quảng Ninh

22

23. Tỉnh Lai Châu

23

24. Tỉnh Sơn La

24

25. Tỉnh Hoà Bình

25

26. Tỉnh Thanh Hoá

26

27. Tỉnh Nghệ An

27

28. Tỉnh Hà Tĩnh

28

29. Tỉnh Quảng Bình

29

30. Tỉnh Quảng Trị

30

31. Tỉnh Thừa Thiên – Huế

31

32. Thành phố Đà Nẵng

32

33. Tỉnh Quảng Nam

33

34. Tỉnh Quảng Ngãi

34

35. Tỉnh Bình Định

35

36. Tỉnh Phú Yên

36

37. Tỉnh Khánh Hoà

37

38. Tỉnh Kon Tum

38

39. Tỉnh Gia Lai

39

40. Tỉnh Đắk Lắk

40

41. TP Hồ Chí Minh

41

42. Tỉnh Lâm Đồng

42

43. Tỉnh Ninh Thuận

43

44. Tỉnh Bình Phước

44

45. Tỉnh Tây Ninh

45

46. Tỉnh Bình Dương

46

47. Tỉnh Đồng Nai

47

48. Tỉnh Bình Thuận

48

49. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tầu

49

50. Tỉnh Long An

50

51. Tỉnh Đồng Tháp

51

52. Tỉnh An Giang

52

53. Tỉnh Tiền Giang

53

54. Tỉnh Vĩnh Long

54

55. Tỉnh Bến Tre

55

56. Tỉnh Kiên Giang

56

57. Th.Phố Cần Thơ

57

58. Tỉnh Trà Vinh

58

59. Tỉnh Sóc Trăng

59

60. Tỉnh Bạc Liêu

60

61. Tỉnh Cà Mau

61

62. Tỉnh Điện Biên

62

63. Tỉnh Đắc Nông

63

64. Tỉnh Hậu Giang

64

Khu công nghiệp Dung Quất

65

 

PHỤ LỤC IV

HƯỚNG DẪN CÁCH GHI

Phụ lục IV-1

Hướng dẫn cách ghi các Mẫu văn bản  tại Phụ lục I quy định cho nhà đầu tư

 

 

 

[01] :

Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư

[02] :

Thông tin chính về từng nhà đầu tư:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp)

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên (họ tên, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)

Chức vụ

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)

[03] :

Tên đầy đủ bằng chữ in hoa

a) Tên bằng tiếng Việt

b) Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có)

c) Tên viết tắt (nếu có)

(Tên doanh nghiệp được đặt theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh)

[04] :

Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

[05] :

Địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

[06] :

Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp : Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh/hoặc Doanh nghiệp tư nhân

[07] :

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập ghi như mục [03]

[08] :

STT

Mã ngành

Tên ngành

     
     
     
     

(Không áp dụng đối với Phụ lục I-14)

[09] :

1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau:

a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’, gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư).

b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán

c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên

2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài

[10] :

Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định (như lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,…)

[11] :

Tên dự án đầu tư đầy đủ viết bằng chữ in hoa tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài (nếu có)

[12] :

Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

Ghi diện tích đất dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)

[13] :

Ghi cụ thể loại hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án

Ví dụ:

– Sản xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm

– Xây dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao

[14] :

Ghi tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài

[15] :

Ghi rõ phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn :

(Đối với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư)

[16] :

Thời hạn hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư

[17] :

Ghi dự kiến tiến độ thực hiện các hạng mục, công việc chính (ví dụ: khởi công, thời gian xây dựng, mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị, thời điểm bắt đầu kinh doanh…)

[18] :

a) Mức thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:

b) Miễn thuế nhập khẩu:

c) Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển:

d) Kiến nghị khác (nếu có)

[19]

Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì từng nhà đầu tư ký tên; đóng dấu (nếu có)

(Nếu nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì người ký tên là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đó)

[20]

Hồ sơ kèm theo:

Loại văn bản

Trường hợp áp dụng

–   Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;

–   Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện

–   Mọi trường hợp quy định phải có hồ sơ kèm theo

–   Không áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại, đổi Giấy chứng nhận đầu tư và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

–   Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) –   Mọi trường hợp, trừ dự án đầu tư trong nước thuộc diện đăng ký

–   Hợp đồng liên doanh –   Trường hợp thành lập tổ chức kinh tế liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài

–   Hợp đồng liên doanh sửa đổi –   Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký

–   Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có thay đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký

–   Hợp đồng hợp tác kinh doanh –   Trường hợp đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh.

–   Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi –   Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác doanh đã ký

–   Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của Hợp đồng hợp tác kinh doanh có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký

–   Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp

–   Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập

–   Trường hợp thành lập Công ty TNHH/Công ty cổ phần/Công ty hợp danh

–   Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi

–   Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập

–   Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới.

–   Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có sửa đổi Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới

–   Giải trình kinh tế – kỹ thuật –   Đối với dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư

–   Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh –   Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) thuộc diện thẩm tra

–   Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư –   Đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

–   Văn bản xác nhận vốn pháp định –   Đối với ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định

–   Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề –   Đối với trường hợp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề

–   Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư –   Đối với các trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

–   Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy phép đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư –   Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp và đổi Giấy chứng nhận đầu tư.

–   Quyết định chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của Hội đồng quản trị, Đại hội cổ đông hoặc chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài –   Trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

 

 

 

Phụ lục IV-2

Hướng dẫn cách ghi các Mẫu Giấy chứng nhận  quy định tại

Phụ lục II quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư

 

 

 

 

[G-01] :

Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư

[G-01.1] :

Văn bản pháp lý quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư

[G-01.2] :

1. Đối với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp:

UỶ BAN NHÂN DÂN

2. Đối với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp:

TRƯỞNG BAN

[G-02] :

Số Giấy chứng nhận đầu tư là dãy ký tự bằng số có 11 chữ số theo trình tự sau:

a) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự  quy định tại Phụ lục III Quyết định này;

b) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau:

– Số 1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

– Số 2: Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đối với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3, 4,... theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp  tỉnh

c) Mã hình thức tổ chức có 1 ký tự như sau:

– Số 1: Chi nhánh

– Số 2: Địa điểm kinh doanh (áp dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới ngoài trụ sở chính hoặc chi nhánh)

d) Mã nguồn vốn đầu tư có 1 ký tự như sau:

– Số 1: dự án đầu tư trong nước

– Số 2: dự án có vốn đầu tư nước ngoài

đ) Mã số thứ tự gồm 6 ký tự ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự  cấp Giấy chứng nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001

Ví dụ:

Mã cấp tỉnh

Mã cơ quan cấp Giấy CNĐT

Mã hình thức tổ chức

Mã nguồn vốn đầu tư

Mã số thứ tự

01

1

1

1

000 001

Giấy chứng nhận đầu tư số 1 do Uỷ ban nhân dân TP. Hà Nội cấp cho dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Chi nhánh

 

[G-03] :

Số Giấy chứng nhận đầu tư, đồng thời là số đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, là dãy ký tự bằng số có 12 chữ số theo trình tự sau:

a) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự  quy định tại Phụ lục III Quyết định này;

b) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau:

– Số 1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

– Số 2: Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đối với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3, 4,… theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

c) Mã hình thức tổ chức (doanh nghiệp) có 1 ký tự là số 0

d) Mã loại hình doanh nghiệp có 1 ký tự như sau:

– Số 1: Doanh nghiệp tư nhân

– Số 2: Công ty TNHH có 2 thành viên trở lên

– Số 3:    Công ty cổ phần

– Số 4: Công ty TNHH một thành viên

– Số 5: Công ty hợp danh

đ) Mã nguồn vốn đầu tư  có1 ký tự  như sau:

– Số 1: dự án đầu tư trong nước

– Số 2: dự án có vốn đầu tư nước ngoài liên doanh

– Số 3:    dự án doanh nghiệp 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài

– Số 4: dự án có vốn đầu tư nước ngoài theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh

– Số 5: dự án đầu tư mới của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

e) Mã số thứ tự gồm 6 ký tự bằng số, ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng nhận đầu tư  bắt đầu từ 000 001

Ví dụ:

Mã cấp tỉnh

Mã cơ quan cấp Giấy CNĐT

Mã hình thức tổ chức

Mã loại hình DN

Mã nguồn vốn đầu tư

Mã số

thứ tự

41

1

0

2

2

000 001

Giấy chứng nhận đầu tư số 1 do UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp thành lập doanh nghiệp liên doanh TNHH

[G-04] :

Số Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư là dãy ký tự bằng số và chữ theo trình tự sau:

a) Số Giấy phép đầu tư đã cấp (Ví dụ: 2222)

b) Ký hiệu /GCNĐC (Ví dụ: 2222/GCNĐC)

c) Lần điều chỉnh (Ví dụ: 2222/GCNĐC2/)

d) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự  quy định tại Phụ lục III Quyết định này;

e) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự theo quy định tại mục [02], [03] trên đây

Ví dụ:

2222/GCNĐC2/01/1 là Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư lần thứ 2 do UBND thành phố Hà Nội cấp

[G-05] :

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức kinh tế:

Tên doanh nghiệp/tổ chức

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp)

[G-06] :

Người đại diện theo pháp luật của tổ chức kinh tế đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)

[G-07] :

Tên doanh nghiệp viết đầy đủ bằng chữ in hoa; Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài; Tên viết tắt (nếu có)

[G-08] :

Ghi loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp: Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh

[G-09] :

Ghi địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

[G-10] :

Ghi địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

[G-11] :

Ghi theo mẫu:

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

     
     
     

 

[G-12] :

1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau:

a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’, gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư).

b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán

c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên

2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài

[G-13] :

Ghi thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập như [G-06] trên đây

[G-14] :

Tên dự án đầu tư viết đầy đủ bằng chữ in hoa (nếu có)

[G-15] :

Ghi cụ thể loại hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án

Ví dụ:

– Sản xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm

– Xây dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao

 

[G-16] :

Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

Ghi diện tích đất sử dụng/dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)

[G-17] :

Ghi tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài

[G-18] :

Ghi rõ phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn :

(Đối với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư)

[G-19] :

Ghi dự định tiến độ khởi công, xây dựng, đưa dự án vào triển khai hoạt động

[G-20] :

Ghi cụ thể các ưu đãi (nếu có):

a) Mức thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:

b) Miễn thuế nhập khẩu:

c) Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển:

d) Kiến nghị khác (nếu có)

 

[G-20.1] :

Ghi các căn cứ pháp lý khác để xác định các mức ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có)

[G-21]

1. Đối với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp:

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN

Chủ tịch

(ký tên, đóng dấu)

2. Đối với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp:

TRƯỞNG BAN

(ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục IV-3

Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ghi trên Giấy chứng nhận Đầu tư

 

TT

Thành phần thể thức

Phông (font) chữ

Cỡ chữ

Kiểu chữ

Ví dụ

1

Tiêu đề .VnTime H

.VnTime

13

13

Đậm

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

2

Tên cơ quan cấp .VnTimeH

 

13

Đậm

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH …..

3

Tên Giấy chứng nhận .VnTimeH

13

Đậm

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

4

Điều.. .VnTime

14

Đậm

Điều 1

5

Tên doanh nghiệp .VnTimeH

13

Đậm

CÔNG TY TNHH…

6

Các nội dung ghi trong Giấy chứng nhận .VnTime

14

Thường

 

7

Tên thành viên Công ty .VnTime

14

Đậm

Phạm Thanh Bình

8

Thể thức đề ký .VnTimeH

13

Đậm

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/….

CHỦ TỊCH

9

Họ tên người ký .VnTime

14

Đậm

Đặng Văn ….

10

Ngày cấp  

.VnTime

14

Thường và nghiêng

Đăng ký lần đầu, ngày…… tháng……. năm ……

Đăng ký thay đổi lần thứ: …… ngày…… tháng… năm…….

Đăng ký lại lần thứ:…..ngày…… tháng….. năm…….

✔ Quý khách muốn được tư vấn chi tiết hơn hay có nhu cầu sử dụng dịch vụ của Văn phòng luật sư Tam Đa, vui lòng liên hệ:  (08) 3501.5156 – 0918.68.69.67 để được giải đáp.